1. Phân loại theo chất liệu
a. Thùng phuy sắt (thép)
-
Dung tích phổ biến: 200 lít
-
Đặc điểm:
-
Ứng dụng: Chứa hóa chất, dầu nhớt, xăng dầu, sơn công nghiệp, chất thải nguy hại
b. Thùng phuy nhựa (HDPE)
-
Dung tích phổ biến: 30 lít, 50 lít, 100 lít, 120 lít, 150 lít, 220 lít
-
Đặc điểm:
-
Ứng dụng: Chứa thực phẩm, nước, hóa chất lỏng, dung môi
c. Thùng phuy composite (FRP - nhựa cốt sợi thủy tinh)
2. Phân loại theo cấu tạo
a. Thùng phuy nắp kín
-
Không thể mở nắp hoàn toàn, chỉ có 2 lỗ nhỏ (1 lớn, 1 nhỏ)
-
Phù hợp chứa chất lỏng, hóa chất cần niêm phong
-
Có thể tháo nắp hoàn toàn, nắp có vòng đai sắt
-
Phù hợp với chất rắn, dạng bột, hoặc vật liệu cần vệ sinh bên trong thường xuyên
3. Phân loại theo dung tích
Loại thùng |
Dung tích phổ biến |
Nhựa nhỏ |
30L – 150L |
Nhựa lớn |
220L – 250L |
Sắt |
200L – 220L |
Composite |
100L – 220L |
4. Một số loại đặc biệt
-
Thùng phuy cũ tái sử dụng: Đã qua sử dụng, được làm sạch và dùng lại để tiết kiệm chi phí
-
Thùng phuy chuyên dụng có lớp chống cháy hoặc chống tĩnh điện: Dùng trong môi trường đặc biệt
Nếu bạn cần lựa chọn loại thùng phuy phù hợp cho mục đích cụ thể (ví dụ: chứa thực phẩm, hóa chất độc hại, nước sinh hoạt…), mình có thể tư vấn chi tiết hơn theo nhu cầu.